đại học tiền giang tuyển sinh 2020

Hiện nhiều trường ĐH đã công bố danh sách các thí sinh đầu tiên trúng tuyển vào trường theo các phương án tuyển sinh riêng, không dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020-2021. Với đề thi tốt nghiệp THPT 'dễ thở' như vừa qua, nhiều chuyên gia cho rằng có khả năng thí sinh phải đạt điểm 'gần kịch sàn' như Tuy nhiên, bạn cần phải xem chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM để xem cơ hội trúng tuyển của mình thế nào, lựa chọn ngành học phù hợp nếu đang muốn vào trường này.Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM tuyển sinh năm 2022, 2021.Nội dung bài viết:1. Hướng dẫn về nộp lệ phí thi năng khiếu vẽ kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 Danh sách thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện đăng ký dự thi môn năng khiếu vẽ năm 2020 . Hướng dẫn nộp tiền qua tài khoản ngân hàng dành cho thí sinh chưa hoàn thành tài chính Khoa CNTT ĐH Tiền Giang. sau đó là bộ môn Công nghệ thông tin thuộc khoa Kỹ thuật Công nghệ trường Đại học Tiền Giang từ năm 2006. Còn tiếp. Thông báo chung. Thông báo Tuyển sinh đợt 1 năm 2020: Nhận Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT (29/04) Thông báo tuyển sinh văn bằng hai chính quy tuyển mới năm 2022 (20.09.2022) Điểm trúng tuyển Đại học CSND hệ Chính quy theo phương thức 3 năm 2022 (15.09.2022) Đề án tuyển sinh đào tạo trình độ ĐHCQ đối với công dân có bằng TN trình độ ĐH trở lên năm 2022 (14.09.2022) Site De Rencontre Gratuit Non Payant En Belgique. Học sinh chia sẻ niềm vui với phụ huynh sau giờ làm bài với mọi năm, năm nay thí sinh thi vào các trường THPT công lập chỉ làm bài thi trong 1 sáng 5/6 thí sinh làm 2 bài thi môn Ngữ Văn 90 phút và môn Tiếng Anh 60 phút; buổi chiều cùng ngày, thi môn Toán 90 phút.Theo báo cáo nhanh của Sở GD&ĐT, 2 môn Ngữ Văn và Tiếng Anh có thí sinh dự thi tỉ lệ Có 56 thí sinh bỏ thi, trong đó có 1 thí sinh bị tai nạn giao thông, 10 giám thị vắng sinh vào phòng Ngữ Văn với phần nghị luận xã hội, đoạn văn đọc hiểu của đề thi đề cập đến vấn đề sống chậm gây thích thú cho học Nam Khang lớp 9/2 Trường THCS Nam Định, TP Mỹ Tho cho biết, em rất thích vấn đề sống chậm để cảm nhận những giá trị nhân văn của cuộc sống. Đó là những điều tốt đẹp mà em được nhận từ cuộc sống này, từ cha mẹ, thầy cô, bạn bè, những người xung Bùi Thanh Hồng học sinh Trường THCS Tam Hiệp, huyện Châu Thành cho rằng nếu không phân bổ thời gian hợp lý sẽ không làm kịp. Câu nêu ý kiến của mình về một đoạn trích trong phần đọc hiểu mất nhiều thời gian. Câu này là câu mà em tâm đắc nhất nhưng không đủ thời gian để bày nội dung suy nghĩ về việc sống chậm em cũng trình bày nhiều vấn đề có mở rộng. Không chỉ sống chậm, theo em còn phải sống và khát vọng để mang lại giá trị tốt đẹp cho mình và những người xung Thị Hồng Đào học sinh Trường THCS Tịnh Hà, huyện Chợ Gạo cho biết phần nghị luận xã hội về sống chậm em chưa được thầy cô dạy hay ôn luyện, tuy nhiên cũng không khó để nghị luận văn học phân tích đoạn 2 của bài Mùa xuân nho nhỏ tác giả Thanh Hải không khó, phần này được cho trong các đề năm trước nhưng khác đoạn. Đa số thí sinh đều làm sinh làm bài thi môn Tiếng Anh được nhiều thí sinh tỉnh Tiền Giang đánh giá là vừa sức, có sự phân hóa. Có câu khó về ngữ pháp nhưng số lượng ít, từ vựng đa số nằm trong chương trình đã sinh học trung bình có thể kiếm được 4 - 5 điểm. Nếu học kỹ thì không khó để kiếm điểm 10. Niềm vui thí sinh khi làm được Dương Ngọc Uyển Nhi học sinh Trường THCS Lê Ngọc Hân, TP Mỹ Tho cho biết đề thi tiếng Anh em làm khá tốt. So với đề thi năm trước thì đề này có phần khó hơn nhưng không nằm ngoài kiến thức được dung tự chọn hệ 7 năm hay 4 năm được nhiều thí sinh đánh giá là ngang nhau, không đánh Uyên A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Tiền Giang Tên tiếng Anh Tien Giang University TGU Mã trường TTG Loại trường Công lập Hệ đào tạo Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2 Địa chỉ Trụ sở chính 119 Ấp Bắc – Phường 05 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang Cơ sở 2 Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang. Cơ sở Thân Cửu Nghĩa Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang SĐT 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Dự kiến thời gian xét tuyển Nhà trường nhận đăng ký xét tuyển bằng học bạ từ ngày 04/4 – 17/8/2022. Các đợt xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo thời gian cụ thể trên website. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào. Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển theo kết quả điểm thi của kỳ thi THPT. Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. Phương thức 3 Xét tuyển thẳng. Phương thức 4 Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT a. Phương thức 1 Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi. b. Phương thức 2 – Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên + Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. Thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường. + Đối với các ngành trình độ đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. – Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. c. Phương thức 3 – Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. – Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau + Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh. + Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu + Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. d. Phương thức 4 Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi. 5. Học phí Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang tại đây. II. Các ngành tuyển sinh Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D90 Luật 7380101 A01, D01, C00, D66 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, B08 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, A01, B00, B08 Chăn nuôi 7620105 A00, A01, B00, B08 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, B08 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, A01, B00, B08 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D07, D90 Văn hóa học 7229040 C00, D01, D14, D78 Du lịch 7810101 C00, D01, D14, D78 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, C00 Sư phạm Toán 7140209 A00, A01, D01, D90 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D78 Cao đẳng Sư phạm Mầm non 51140201 M00, M02 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau Tên ngành Năm 2018 Năm 2020 Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Kế toán 21 18 17 23,31 Quản trị Kinh doanh 21 18 17 24,13 Tài chính ngân hàng 19 18 15 21,85 Kinh tế 15 18 15 18 Công nghệ Sinh học 26 18 15 18 Toán ứng dụng Công nghệ Thông tin 20 18 16 18 Hệ thống thông tin Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 15 18 15 18 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15 18 15 18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18 15 18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 18 15 18 Công nghệ Thực phẩm 16 18 15 18 Nuôi trồng thủy sản 15 18 15 18 Khoa học cây trồng Văn học Văn hóa học 19 18 15 18 Giáo dục Tiểu học 22,5 21 20 25,95 Sư phạm Toán học 22,5 21 19 27,20 Sư phạm Ngữ văn 18,5 21 19 25,48 Luật 21 18 15 23,40 Chăn nuôi 15 18 15 18 Bảo vệ thực vật 15 18 15 18 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Tin học công nghiệp 27,5 18 Du lịch 21 18 15 18 Giáo dục Mầm non Trình độ cao đẳng 16,5 18 17 18 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Tiền Giang Khối nhà xưởng, thí nghiệm, thực hành Trường Đại học Tiền Giang Trường Đại học Tiền Giang Các ngành miễn học phíTheo Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP, các ngành miễn học phí cho sinh viên bao gồm- Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh và Mác-Lê Chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Pháp y tâm thần, Giám định pháp Y, Giải phẫu bệnh tại các cơ sở đào tạo công lập theo chỉ tiêu đặt hàng của Nhà các ngành học trên, sinh viên thuộc một trong các trường hợp sau cũng được miễn học phí khi theo học các cơ sở đào tạo đại học công lập- Sinh viên hệ cử Sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà trong trường hợp ở với ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành của cơ quan có thẩm ngành học được giảm 70% học phíBên cạnh các ngành miễn học phí thì hiện nay cũng có rất nhiều ngành giảm học phí cho sinh viên đến 70%. Cụ thể, tại khoản 1 Điều 16 Nghị định 81 quy định các ngành học giảm 70% học phí cho sinh viên gồm- Các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học công lập, tư thục có đào tạo về văn hóa - nghệ thuật bao gồm+ Nhạc công kịch hát dân tộc+ Nhạc công truyền thống Huế, đờn ca tài tử Nam Bộ+ Diễn viên sân khấu kịch hát, nghệ thuật ca trù, nghệ thuật biểu diễn dân ca, nghệ thuật bài chòi, biểu diễn nhạc cụ truyền thống- Các chuyên ngành nhã nhạc cung đình, tuồng, chèo, cải lương, múa, Một số nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với giáo dục nghề nghiệp theo danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy ra các ngành học trên, chế độ giảm 70% học phí còn áp dụng đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số ngoài đối tượng dân tộc thiểu số rất ít ngườ ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải điểm các suất học bổng cho sinh viên các ngành khoa học cơ bảnMùa tuyển sinh năm 2023, nhiều trường đại học đưa ra các chương trình hỗ trợ học phí, cấp học bổng nhằm thu hút thí sinh ứng tuyển vào các ngành khoa học cơ năm học 2022 - 2023, Đại học Quốc gia Hà Nội đã triển khai thí điểm các suất học bổng cho sinh viên các ngành khoa học cơ bản thuộc Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân đó, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên có 9 ngành được hỗ trợ, gồm Tài năng Toán học, Tài năng Vật lý, Tài năng Hóa học, Tài năng Sinh học, Địa lý tự nhiên, Địa chất học, Tài nguyên và môi trường nước, Hải dương học và Công nghệ kỹ thuật hạt nhân. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn gồm 9 ngành Hán Nôm, Lịch sử, Triết học, Tôn giáo học, Chính trị học, Nhân học, Việt Nam học, Ngôn ngữ học và Văn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia TPHCM cũng hỗ trợ 35% học phí cho sinh viên thuộc 9 ngành là Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học, Ngôn ngữ Ý, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Kí hiệu trường TTG THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 Trường Đại Học Tiền Giang được thành lập trên cơ sở hợp nhất Trường Cao Đẳng Sư phạm Tiền Giang và Trường Cao đẳng Cộng Đồng Tiền Giang năm 2005 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân, là từng đại học công lập, đa cấp, đa lĩnh vực. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cung cấp cho tỉnh Tiền Giang nói riêng cũng như cả nước nói chung Năm 2020, Trường Đại học Tiền Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu từng ngành như sau Ngành học. Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học Kế toán D340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 120 Quản trị Kinh doanh D340101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 60 Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60 Luật D380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học 60 Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 80 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng D510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 80 Công nghệ Thực phẩm D540101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 120 Nuôi trồng Thủy sản D620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 60 Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 80 Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 80 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí D510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Toán ứng dụng D460112 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 50 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy Các môn cơ sở ngành tương ứng 100 Các ngành đào tạo cao đẳng 800 Ngành học ngoài sư phạm 550 Kế toán C340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Thông tin C480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Thực phẩm C540102 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 50 Công nghệ May C540204 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. 60 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng C510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Nuôi trồng Thủy sản C620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 40 Dịch vụ Thú y C640201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 50 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. 70 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C340103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 60 Ngành học sư phạm 250 Giáo dục mầm non C140201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. 50 Giáo dục thể chất C140206 Toán, Năng khiếu, Thể lực; Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực; 30 Sư phạm Âm nhạc C140221 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc 30 Sư phạm Mỹ thuật C140222 Toán, Hình họa, Trang trí; Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; 30 Sư phạm Sinh – Hóa C140213 Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 40 Sư phạm Sử – Địa C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý. 40 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp C140215 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. 30 I. Khu vực tuyển sinh Ngành sư phạm Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền Giang Các ngành khác Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 17 tỉnh Nam BộTừ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào trong II. Hình thức tuyển sinh Hình thức 1 Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 Áp dụng cho tất cả các ngành và các đợt xét tuyển Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng và đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm Hình thức 2 Xét tuyển bằng kết quả học tập 5 học kì ở bậc học THPT Áp dụng trong đợt xét tuyển bổ sung đối với các ngành còn thiếu chỉ tiêu Thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển trong học bạ THPT III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia 2020 photo Học bạ photo công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HÊ Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại học Tiền Giang Địa chỉ Số 119 – Ấp Bắc – Phường 5 Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang Điện thoại 0733 860 606 Website Cập nhật 11/11/2022 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Tiền Giang Tên tiếng Anh Tien Giang University TGU Mã trường TTG Loại trường Công lập Hệ đào tạo Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 Địa chỉ Trụ sở chính 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang Cơ sở 2 Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang. Cơ sở Thân Cửu Nghĩa Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang SĐT 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Dự kiến thời gian xét tuyển Nhà trường nhận đăng ký xét tuyển bằng học bạ từ ngày 04/4 - 17/8/2022. Các đợt xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo thời gian cụ thể trên website. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào. Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển theo kết quả điểm thi của kỳ thi THPT. Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. Phương thức 3 Xét tuyển thẳng. Phương thức 4 Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT a. Phương thức 1 Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi. b. Phương thức 2 - Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên + Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. Thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường. + Đối với các ngành trình độ đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. - Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. c. Phương thức 3 - Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau + Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh. + Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu + Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. d. Phương thức 4 Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi. 5. Học phí Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang tại đây. II. Các ngành tuyển sinh Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D90 Luật 7380101 A01, D01, C00, D66 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, B08 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, A01, B00, B08 Chăn nuôi 7620105 A00, A01, B00, B08 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, B08 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, A01, B00, B08 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D07, D90 Văn hóa học 7229040 C00, D01, D14, D78 Du lịch 7810101 C00, D01, D14, D78 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, C00 Sư phạm Toán 7140209 A00, A01, D01, D90 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D78 Cao đẳng Sư phạm Mầm non 51140201 M00, M02 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Kế toán 21 18 17 23,31 21,50 24,41 Quản trị Kinh doanh 21 18 17 24,13 20,0 24,08 Tài chính ngân hàng 19 18 15 21,85 20,0 22,11 Kinh tế 15 18 15 18 21,25 20,31 Công nghệ Sinh học 26 18 15 18 15,0 18,0 Công nghệ Thông tin 20 18 16 18 18,50 20,54 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 15 18 15 18 15,0 18,0 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15 18 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 18 15 18 15,0 18,0 Công nghệ Thực phẩm 16 18 15 18 15,0 18,45 Nuôi trồng thủy sản 15 18 15 18 15,0 18,0 Văn hóa học 19 18 15 18 18,50 18,0 Giáo dục Tiểu học 22,5 21 20 25,95 24,0 Sư phạm Toán học 22,5 21 19 27,20 23,25 Sư phạm Ngữ văn 18,5 21 19 25,48 23,25 Luật 21 18 15 23,40 21,75 22,44 Chăn nuôi 15 18 15 18 15,0 18,0 Bảo vệ thực vật 15 18 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học công nghiệp 27,5 18 Du lịch 21 18 15 18 19,0 18,0 Giáo dục Mầm non Trình độ cao đẳng 16,5 18 17 18 17,0 18,0 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Tiền Giang Khối nhà xưởng, thí nghiệm, thực hành Trường Đại học Tiền Giang Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]

đại học tiền giang tuyển sinh 2020